DANH MỤC VĂN BẢN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
STT |
SỐ HIỆU |
NGÀY |
ĐƠN VỊ BAN HÀNH |
TÊN VĂN BẢN |
GHI CHÚ |
I |
VĂN BẢN QUẢN LÝ CHUNG |
||||
A. |
Luật |
|
|
|
|
1 |
15/2003 |
26/11/2003 |
Quốc hội |
Luật Thi đua Khen thưởng |
|
2 |
47/2005/ |
14/6/2005 |
Quốc hội |
Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng |
|
3 |
58/2010/ |
15/11/2010 |
Quốc hội |
Luật Viên chức |
|
4 |
30/2013/ |
19/6/2013 |
Quốc hội |
Luật Giáo dục Quốc phòng và An ninh |
|
5 |
39/2013/ |
16/11/2013 |
Quốc hội |
Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng |
|
6 |
74/2014/ |
27/11/2014 |
Quốc hội |
Luật Giáo dục nghề nghiệp |
|
7 |
43/2019/ |
14/6/2019 |
Quốc hội |
Luật Giáo dục |
|
8 |
45/2019/ |
20/11/2019 |
Quốc hội |
Luật Lao động |
|
9 |
52/2019/ |
25/11/2019 |
Quốc hội |
Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật viên chức |
|
10 |
24/ |
16/12/2019 |
Quốc hội |
Luật Sĩ quan quân đội nhân dân Việt Nam |
|
B. |
Nghị định |
||||
1 |
186/2013/ |
17/11/2013 |
Chính phủ |
Nghị định của Chính phủ về |
|
2 |
26/2014/ |
26/03/2014 |
Thủ tướng |
Quy chế và tổ chức hoạt động của ĐHQGHN và cá cơ sở giáo dục đại học thành viên |
|
3 |
13/2014/ |
26/03/2015 |
Chính phủ |
Quy định chi tiết và biện pháp thi hành luật GDQP&AN |
|
C. |
Thông tư |
||||
|
123/2015/TTLT-BQP-BGDĐT-BLĐTBXH |
11-05-15 |
Bộ GD&ĐT |
Thông tư liên tịch Quy định tổ chức, hoạt động của Trung tâm giáo dục quốc phòng và an ninh; liên kết giáo dục quốc phòng và an ninh của các trường cao đẳng, cơ sở giáo dục đại học |
|
II |
ĐÀO TẠO, KHOA HỌC CÔNG NGHỆ |
||||
1 |
34/2008/QĐ-BGD&ĐT |
07-10-08 |
Bộ GD&ĐT |
Mẫu chứng chỉ |
|
2 |
123/2015/TTLT-BQP-BGDĐT- |
11-05-15 |
Bộ GD&ĐT |
Thông tư liên tịch Quy định tổ chức, hoạt động của Trung tâm giáo dục quốc phòng và an ninh; liên kết giáo dục quốc phòng và an ninh của các trường cao đẳng, cơ sở giáo dục đại học |
|
3 |
18/2015/TTLT |
14/12/2015 |
Bộ GD&ĐT |
Thông tư liên tịch quy định tổ chức dạy, học và đánh giá kết quả học tập môn học Giáo dục quốc phòng và an ninh trong cơ sở giáo dục nghề nghiệp, giáo dục đại học do Bộ trưởng .. |
|
4 |
02/2017/TT- |
13/01/2017 |
Bộ GD&ĐT |
Thông tư về Chương trình giáo dục quốc phòng và an ninh trong trường trung học phổ thông |
|
5 |
09/2017/TT-BLĐTBXH |
13/3/2017 |
Bộ |
Thông tư quy định việc tổ chức thực hiện chương trình đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng theo niên chế hoặc theo phương thức tích lũy mô-đun hoặc tín chỉ; quy chế kiểm tra, thi, xét công nhận tốt nghiệp. |
|
6 |
10/2018/TT- |
26/9/2018 |
Bộ |
Thông tư quy định chương trình, tổ chức dạy học và đánh giá kết quả học tập môn học Giáo dục quốc phòng và an ninh |
|
7 |
21/2019/TT- |
29/11/2019 |
Bộ GD&ĐT |
Thông tư ban hành Quy chế quản lý bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, bằng tốt nghiệp trung cấp sư phạm, bằng tốt nghiệp cao đẳng sư phạm, văn bằng giáo dục đại học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân. |
|
8 |
05/2020/ |
18/3/2020 |
Bộ GD&ĐT |
Thông tư ban hành chương trình GDQP&AN trong trường trung cấp sư phạm và cơ sở giáo dục đại học |
|
9 |
2320/ |
25/7/2020 |
BQP |
QĐ về việc điều chỉnh bổ sung danh sách liên kết GDQPAN |
|
III |
HÀNH CHÍNH - TỔ CHỨC, CÁN BỘ |
||||
1 |
165/2003/ |
22-12-03 |
Chính phủ |
Nghị định về Sĩ quan Biệt phái Sĩ quan Quân đội nhân dân |
|
2 |
65/2004/TTLT-BQP-BNV |
12-05-04 |
Liên tịch |
Thông tư liên tịch hướng dẫn thực hiện Nghị định của Chính phủ về biệt phái Sĩ quan QĐND |
|
3 |
204/2004/ |
14/12/2004 |
Chính phủ |
Nghị định về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang |
|
4 |
02/2007/ |
25/05/2007 |
Bộ Nội vụ |
Thông tư hướng dẫn xếp lương khi nâng ngạch, chuyển ngạch, chuyển loại công chức, viên chức |
|
5 |
12/2012/ |
18/12/2012 |
Bộ Nội vụ |
Thông tư quy định về chức danh nghề nghiệp và thay đổi chức danh nghề nghiệp đối với viên chức |
|
6 |
08/2013/ |
31/7/2013 |
Bộ Nội vụ |
Thông tư hướng dẫn thực hiện chế nâng bậc lương thường xuyên và nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động |
|
7 |
108/2014/ |
20/11/2014 |
Chính phủ |
Chính sách tinh giản biên chế |
|
8 |
09/2015/ |
04-03-15 |
Bộ Quốc phòng |
Thông tư hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp chức vụ lãnh đạo và bảo đảm kinh phí thực hiện chế độ đối với SQBP |
|
9 |
101/2017/ |
09-01-17 |
Chính phủ |
Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức |
|
10 |
02/VBHN- |
11-09-17 |
Bộ Nội vụ |
Nghị định về hợp nhất Nghị định 6/2015/NĐ-CP và 88/2017/NĐ-CP về đánh giá và phân loại cán bộ, công chức, viên chức. |
|
11 |
01-08-18 |
Bộ Nội vụ |
Thông tư hướng dẫn một số điều của Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức. |
||
12 |
113/2018/ |
31/8/2018 |
Chính phủ |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 108/2014/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ về chính sách tinh giản biên chế. |
|
13 |
01/VBHN-BNV |
11-02-18 |
Bộ Nội vụ |
Nghị định về chính sách tinh giản biên chế. |
|
14 |
161/2018/ |
29/11/2018 |
Chính phủ |
Sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập. |
|
15 |
03/2019/ |
14/5/2019 |
BNV |
Sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập. |
|
16 |
07/2019/ |
06-01-19 |
BNV |
Quy định về chế độ báo cáo thống kê và quản lý hồ sơ viên chức |
|
17 |
20/2020/ |
27/07/2020 |
BGĐĐT |
Thông tư Quy định chế độ làm việc của giảng viên cơ sở giáo dục đại học |
|
18 |
90/2020/ |
13/8/2020 |
Chính phủ |
Nghị định về đánh giá, xếp loại chất lượng cán bộ, công chức, viên chức |
|
19 |
106/2020/ |
09-10-20 |
Chính phủ |
Nghị định về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập |
|
20 |
115/2020/ |
25/9/2020 |
Chính phủ |
Nghị định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức |
|
IV |
THI ĐUA KHEN THƯỞNG |
||||
1 |
91/2017/ |
31/7/2017 |
Chính phủ |
Nghị định hướng dẫn Luật Thi đua khen thưởng |
|
2 |
21/2020/ |
31/7/2020 |
Bộ GD&ĐT |
Hướng dẫn công tác thi đua khen thưởng ngành giáo dục |
|
V |
TÀI CHÍNH |
||||
1 |
43/2006/ |
25/4/2006 |
Chính phủ |
Quy định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập |
|
2 |
63/2014/ |
26/06/2014 |
Chính phủ |
Quy định chi tiết thi hành một số điều luật của luật đấu thầu về lực chọn nhà thầu |
|
3 |
16/2015/ |
14/02/2015 |
Chính phủ |
Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập |
|
4 |
86/2015/ |
10-02-15 |
Chính phủ |
Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn giảm học phí, hỗ trợ học phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021 |
|
5 |
107/2017/ |
10-10-17 |
Bộ Tài Chính |
Thông tư hướng dẫn chế độ kế toán hành chính, sự nghiệp |